Mỉa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phạn)
    सम सम
    (/samá/)

    (Proto-Mon-Khmer) /*smə[ ]ʔ[1] ~ *sməh[1]/ ("giống")[cg1][a] (cũ) giống, giống như, sánh với; (nghĩa chuyển) nói nhại lại; (nghĩa chuyển) nói giễu cợt, trêu tức
    mỉa dạng
    mỉa tợ
    mỉa giống
    nói mỉa
    mỉa mai
    cười mỉa

Chú thích

  1. ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của mỉa bằng chữ
    𱻐 𱻐
    (/kmỉa/)
    [?][?] (
    ()
    +
    (cự)
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្មើ ស្មើ
        (/smaə/)

      • (Môn)
        သၟဟ် သၟဟ်
        (/həmɔh/)

      • (Thái Lan)
        เสมอ เสมอ
        (/sà-mə̌ə/)

      • (Lào)
        ສະເໝີ ສະເໝີ
        (/sa mœ̄/)

      • (Tày Lự)
        ᦉᦵᦖᦲ ᦉᦵᦖᦲ
        (/ṡṁoe/)

      • (Ba Na) /həmō/
      • (Stiêng) /səmɯː/
      • (Chơ Ro) /səməː/
      • (T'in) /sə̆mɤ/
      • (Tampuan) /chməu/
      • (Semelai) /samɔʔ/
      • (Semnam) /saməːh/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF