Ma tít

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) mastic(/mas.tik/) vật liệu dạng bột hoặc sệt, hòa với nước tạo thành bả, khi khô thì cứng lại nhưng có độ mềm nhất định, dễ mài nhẵn, dùng để xử lý các vết lõm trên bề mặt trước khi sơn; (cũng) matit
    bả ma tít
    bột ma tít
    xử lí qua ma tít
    trét ma tít kín kẽ hở
    ma tít nhựa
  • Bả ma tít dùng trên tường đá cổ tại Pháp
  • Can bả ma tít ô tô