Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*mɛːŋʔ [1]/ [cg1] [a] bộ phận trên mặt người hay đầu động vật, dùng để ăn, nói, kêu, v.v.; (nghĩa chuyển) phần mở ra của một vật
- miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
- miệng hang
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của miệng bằng chữ Hán 皿 /mˠiæŋX/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-