Ngồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (ngạnh)
    ("cành, cọng, cuống")[a] thân non của một số cây, cao hẳn lên và có ngọn hoa; (nghĩa chuyển) cao hẳn lên so với xung quanh
    cải ngồng
    ngồng tỏi xào
    cao ngồng cao nghều
Ngồng tỏi

Chú thích

  1. ^ Từ
    (ngạnh)
    có phiên âm là (Hán thượng cổ) /*kraːŋʔ/, vốn phiên sang âm Hán-Việt đúng phải là cạnh, nhưng có lẽ do nhầm lẫn với từ (Hán thượng cổ)
    (ngạnh)
    /*ŋɡraːŋs/
    nên bị đọc sai.