Nhép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (nhiếp) /*ʔnjeb/ cử động hai môi
    hát nhép
    nhép miệng
  2. (Pháp) trèfle(/tʁɛfl/) ("cỏ ba lá") bài chất nhép ♣; (cũng) tép
Lá bài át nhép