Phổi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-soːs [1]/ [cg1] [a] bộ phận trong cơ thể, có nhiệm vụ hô hấp trao đổi dưỡng khí
    phổi
    viêm phổi
    phổi
Mô hình phổi người

Chú thích

  1. ^ Phổi được cho là chịu ảnh hưởng từ (Hán thượng cổ) (phế) /*pʰo[t]-s/, tuy nhiên 肺 không phải là từ nguyên của phổi.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.