Bước tới nội dung

Phai

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*hwaːjᴬ [1]/ ("đập nước") [cg1]}}}} công trình nhỏ đắp bằng đất hoặc xếp các tấm gỗ chồng lên nhau để ngăn nước; (nghĩa chuyển) đập nước nói chung
    cửa phai
    đắp phai
    mương phaii

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.