Phên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (phiên)
    /*pan/

    (Proto-Vietic) /*peːl[1]/[cg1] tấm đan khít bằng nan tre nứa, dùng để che chắn, làm tường, rào
    phên cửa
    vách phên
    phên trúc
    đan phên
Tấm phên

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) pêl

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.