Rạng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raaŋʔ[1]/[cg1] sáng, rực rỡ
    rạng danh
    nụ cười rạng rỡ
    rạng sáng
  • Rạng đông trên biển Nha Trang
  • Cười rạng rỡ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ស្រង ស្រង
        (/srɑŋ/)

      • (Khơ Mú) /rʔaːŋ/
      • (Bru) /braaŋ/
      • (Ba Na) /raːŋ/ ("ánh sáng")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF