Sên
- (Proto-Vietic) /*p-reːn [1]/ [cg1] loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
- ốc sên
- chậm như sên
- (Pháp)
chaîne dây xích xe đạp, xe gắn máy- xe đứt sên
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.