Sên

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-reːn [1]/ [cg1] loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
    ốc sên
    chậm như sên
  2. (Pháp) chaîne(/ʃɛːn/) dây xích xe đạp, xe gắn máy
    xe đứt sên
  • Ốc sên Nga
  • Sên xe đạp

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) phên, khên

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.