Săng kê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) សង្កែ(/sɑŋkae/) (Nam Bộ) trâm bầu, loài cây thân gỗ có danh pháp Combretum quadrangulare, lá đối xứng hình trứng dài, hoa mọc thành chùm tua rua, quả được bọc trong đài lá có bốn cánh màu xanh nhạt, khi chín đài lá rụng đi để lộ ra quả màu đen tím, bên trong chỉ có một hạt, nhựa cây có chất tanin, có tác dụng diệt giun sán; (cũng) sang ke, sầng ke, sằng ke, sầng kê
    cây săng kê
    hàng rào săng kê
Cây và quả săng kê