Sương sáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mân Nam)
    (tiên)
    (thảo)
    /sian-chháu/
    ("cỏ tiên") một loại cỏ có chứa chất làm đông giống như rau câu, dùng làm thạch có màu đen; (cũng) xiên xáo
    thạch sương sáo
  • Thạch sương sáo
  • Cây sương sáo (tiên thảo)