Sống mái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (thư)(hùng) ("trống mái, đực cái") đấu tranh một mất một còn [a]
    sống mái với kẻ thù
    một phen sống mái

Chú thích

  1. ^ Từ sống mái có gốc là trống mái, được dịch sao phỏng từ cách diễn đạt 雌雄 trong tiếng Hán, với nghĩa là tranh đấu hơn thua quyết liệt. Do thành tố sống đồng âm với sống trong sinh sống, sống còn, nên nghĩa của sống mái dần có thêm nét nghĩa lấy tính mạng ra để tranh đấu.

Xem thêm