Tàu cáu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Phúc Kiến)
    (đại)
    (cẩu)
    /tōa káu/
    ("chó lớn") (cũ) tên gọi tỏ ý chán ghét những người lính đoan (sở thuế) người Pháp chuyên đi bắt hàng lậu; (cũng) tào cáo
    ghét như ghét tàu cáu