Thối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*tʰuːlʔ [1]/ [cg1] có mùi khó ngửi, thường do bị phân hủy gây ra
    mùi phân thối
    mắm thối
    đậu hũ thối
    quả cam bị thối
    thối thây
    thối nát
    cây thối rễ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.