Thước

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (xích) /*tʰAk/ đơn vị đo độ dài thời cổ, có thể bằng một cẳng tay, hoặc khoảng 0,425 mét (thước mộc), hoặc khoảng 0,645 mét (thước vải); dụng cụ dùng để đo độ dài
    thước kẻ
    Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao
Thước đo xentimét