Tràm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Mã Lai) (pokok) gelam
    (Chăm)
    ꨈꨵꩌ ꨈꨵꩌ
    (/glam/)
    các loài cây thuộc chi Melaleuca, thường sinh sống ở vùng đất phèn ngập mặn, thân gỗ, vỏ bong mảng màu trắng xốp, lá có nhiều dầu thơm; (nghĩa chuyển) vùng rừng có nhiều cây tràm
    dầu tràm
    rừng tràm
    nấm tràm
    Tràm Chim
  • Cây tràm lá dài (Melaleuca leucadendra) thường mọc ở đồng bằng sông Cửu Long
  • Nấm tràm (Tylopilus felleus), được đặt tên vì thường mọc trên gỗ hoặc quanh gốc tràm