Trê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*c-lɛːl [1]/ [cg1] các loài cá thuộc chi Encheloclarias, có da trơn, đầu dẹp có râu dài, thường sống ở chỗ bùn lầy và có thể hô hấp trên cạn
    trê
    thề trê chui ống
    chó mắm trê
Cá trê vàng

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.