Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*b-laŋ[1]/[cg1][a]
↳ (Việt trung đại - 1651) blang thiên thể to và sáng nhất vào ban đêm; (nghĩa chuyển) tháng; (cũng) giăng
- mười rằm trăng náu, mười sáu trăng treo
Trăng máu
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trăng bằng chữ Hán
勃 勃
菱 菱
/bwot ling/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-