Trưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*k-laː [1]/ [cg1] [a] thời điểm giữa ngày, khi mặt trời lên cao và nắng nóng
    giữa trưa nắng
    ban trưa
    bữa trưa
    ngủ quá trưa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trưa bằng chữ () ⿲日卢亇(/klưa/)[?][?] (() + ()).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF