Trả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại) blả [cg1] [a] đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn; (cũng) (Bắc Bộ) giả
    vay trả
    trả đũa
    trả lương
    trả ơn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trả bằng chữ (bả).

Từ cùng gốc

  1. ^