Tề

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Chăm)
    ꨕꨯꨮꩍ ꨕꨯꨮꩍ
    (/d̪e̞h/)
    ở phía xa; ở chỗ được nhắc tới
    tề
    ai gọi tề
    đó tề