Bước tới nội dung

Xám chi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Quảng Đông) (tam)(chi) /saam1 zi1/ [a] &nbsp thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có ba cây bài cùng số hoặc chữ
Xám chi 8

Chú thích

  1. ^ Thuật ngữ chính thức của bộ ba trong môn xì tố là (tam)(điều), nhưng (tam)(chi) là tiếng lóng đôi khi được sử dụng để so sánh với bộ bốn(thiết)(chi).