Xéc măng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) segment(/sɛɡ.mɑ̃/) vòng kim loại có khoảng hở nhỏ, lắp vào đầu pít tông của động cơ; (cũng) séc măng
    xéc măng pít tông
    xéc măng nén
    xéc măng gạc
    xéc măng dầu
Một số loại xéc măng