Xoài

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*swaaj[?][?]/[cg1] loài cây có danh pháp Mangifera indica, quả khi chín có màu vàng hoặc đỏ cam, vỏ ngoài dai, thịt mọng nước màu vàng cam, có vị ngọt và chua nhẹ, hạt dẹt và có nhiều xơ
    xoài cát
    xoài tượng
  • Xoài chín
  • Xôi xoài, món ăn nổi tiếng Thái Lan

Từ cùng gốc

  1. ^