Xu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    sou sou
    (/suː/)
    tiền bằng kim loại mệnh giá nhỏ, thường có hình tròn; đơn vị tiền tệ có giá trị bằng 1/100 đồng
    đồng xu bạc
    hai xu một cọng hành
  • Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt trước)
  • Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt sau)