Xác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (xác)
    ("vỏ cứng")[a]
    (Việt trung đại - 1651) xác phần cơ thể còn lại sau khi đã chết
    chết mất xác
    lột xác
    ve sầu thoát xác
  2. (Khmer) xem cá xác
Rắn lột xác

Chú thích

  1. ^ Từ
    (xác)
    trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.