Xác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (xác) ("vỏ cứng") [a](Việt trung đại) xác phần cơ thể còn lại sau khi đã chết
    chết mất xác
    lột xác
    ve sầu thoát xác
  2. (Khmer) xem cá xác
Rắn lột xác

Chú thích

  1. ^ Từ (xác) trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.