Trưa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:36, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*k-laː[1]/[cg1][a](Việt trung đại - 1651) tlưa thời điểm giữa ngày, khi mặt trời lên cao và nắng nóng
    giữa trưa nắng
    ban trưa
    bữa trưa
    ngủ quá trưa

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trưa bằng chữ
    ()
    ⿰𣆐亇 ⿰𣆐亇
    (/klưa/)
    [?][?] (
    ()
    +
    ()
    )
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF