Mỉa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:26, ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Phạn) सम(/samá/)(Proto-Mon-Khmer) /*smə[ ]ʔ [1] ~ *sməh [1]/ ("giống") [cg1] [a] (cũ) giống, giống như, sánh với; (nghĩa chuyển) nói nhại lại; (nghĩa chuyển) nói giễu cợt, trêu tức
    mỉa dạng
    mỉa tợ
    mỉa giống
    nói mỉa
    mỉa mai
    cười mỉa

Chú thích

  1. ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của mỉa bằng chữ 𱻐(/kmỉa/)[?][?] (() + (cự)).

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ស្មើ(/smaə/)
      • (Môn) သၟဟ်(/həmɔh/)
      • (Thái Lan) เสมอ(/sà-mə̌ə/)
      • (Lào) ສະເໝີ(/sa mœ̄/)
      • (Tày Lự) ᦉᦵᦖᦲ(/ṡṁoe/)
      • (Ba Na) /həmō/
      • (Stiêng) /səmɯː/
      • (Chơ Ro) /səməː/
      • (T'in) /sə̆mɤ/
      • (Tampuan) /chməu/
      • (Semelai) /samɔʔ/
      • (Semnam) /saməːh/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF