Mỉa
- (Phạn)
सम → (Proto-Mon-Khmer) /*smə[ ]ʔ [1] ~ *sməh [1]/ ("giống") [cg1] [a] (cũ) giống, giống như, sánh với; (nghĩa chuyển) nói nhại lại; (nghĩa chuyển) nói giễu cợt, trêu tức
Chú thích
- ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của mỉa bằng chữ
𱻐 [?] (美 +巨 ).