Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ẩm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|蔭|ấm}}|bóng râm; che chở}} chứa nhiều hơi nước, thấm nước{{note|Từ 蔭 vốn mang nghĩa là ''bóng râm'', thường được ghép với {{ruby|濕|thấp}} (''ẩm ướt'') tạo thành từ ghép {{ruby|蔭濕|ấm thấp}} mang nghĩa là ''tối và nhiều hơi nước'', nhưng khi mượn vào tiếng Việt thì bị hiểu sai thành từ ghép hai thành tố đồng nghĩa, do đó '''ẩm thấp''' trong tiếng Việt mang nghĩa là ''nơi đọng nhiều hơi nước'', và '''ẩm''' khi được tách riêng ra cũng mang nghĩa này.}}
# {{etym|Hán|{{ruby|蔭|ấm}}|bóng râm; che chở}} chứa nhiều hơi nước, thấm nước{{note|Từ 蔭 vốn mang nghĩa là ''bóng râm'', thường được ghép với {{ruby|濕|thấp}} (''ẩm ướt'') tạo thành từ ghép {{ruby|蔭濕|ấm thấp}} mang nghĩa là ''tối và nhiều hơi nước'', nhưng khi mượn vào tiếng Việt thì bị hiểu sai thành từ ghép hai thành tố đồng nghĩa, do đó '''ẩm thấp''' trong tiếng Việt mang nghĩa là ''nơi đọng nhiều hơi nước'', và '''ẩm''' khi được tách riêng ra cũng mang nghĩa này.}}
#: '''ẩm''' [[ướt]]
#: '''ẩm''' ướt
#: bị '''ẩm''' IC
#: bị '''ẩm''' IC
#: [[trời]] nồm '''ẩm'''
#: [[trời]] nồm '''ẩm'''
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 00:46, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (ấm) ("bóng râm; che chở") chứa nhiều hơi nước, thấm nước [a] &nbsp
    ẩm ướt
    bị ẩm IC
    trời nồm ẩm

Chú thích

  1. ^ Từ 蔭 vốn mang nghĩa là bóng râm, thường được ghép với (thấp) (ẩm ướt) tạo thành từ ghép (ấm)(thấp) mang nghĩa là tối và nhiều hơi nước, nhưng khi mượn vào tiếng Việt thì bị hiểu sai thành từ ghép hai thành tố đồng nghĩa, do đó ẩm thấp trong tiếng Việt mang nghĩa là nơi đọng nhiều hơi nước, và ẩm khi được tách riêng ra cũng mang nghĩa này.