Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xăm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*tʃəm{{ref|fer2007}}/|}} đâm, chọc bằng vật nhọt; dùng vật nhọt tẩm thuốc màu đâm vào da để tạo thành hình vẽ; {{chuyển}} thủng nhiều lỗ nhỏ, có nhiều lỗ nhỏ; {{cũng|xâm}}
# {{etym|Proto-Vietic|/*tʃəm{{ref|fer2007}}/||entry=1}}{{cog|{{list|{{w|Pacoh|xơm|xăm}}|{{w|Khasi|sam|chọc thủng}}|{{w|U|/sâm/|xăm}}}}}} đâm, chọc bằng vật nhọt; dùng vật nhọt tẩm thuốc màu đâm vào da để tạo thành hình vẽ; {{chuyển}} thủng nhiều lỗ nhỏ, có nhiều lỗ nhỏ; {{cũng|xâm}}
#: '''xăm''' [[gừng]]
#: '''xăm''' [[gừng]]
#: '''xăm''' [[thịt]]
#: '''xăm''' [[thịt]]
Dòng 6: Dòng 6:
#: [[lưới]] '''xăm'''
#: [[lưới]] '''xăm'''
#: thả '''xăm''' [[bắt]] tôm
#: thả '''xăm''' [[bắt]] tôm
# {{xem|thăm}}
# {{xem|thăm|2}}
{{gal|1|Horimono tigre y dragón.jpg|Hình xăm trên lưng một người đàn ông Nhật Bản}}
{{gal|1|Horimono tigre y dragón.jpg|Hình xăm trên lưng một người đàn ông Nhật Bản}}
{{cogs}}
{{refs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:28, ngày 30 tháng 4 năm 2025

  1. (Proto-Vietic) /*tʃəm [1]/ [cg1] đâm, chọc bằng vật nhọt; dùng vật nhọt tẩm thuốc màu đâm vào da để tạo thành hình vẽ; (nghĩa chuyển) thủng nhiều lỗ nhỏ, có nhiều lỗ nhỏ; (cũng) xâm
    xăm gừng
    xăm thịt
    hình xăm
    xăm trổ
    lưới xăm
    thả xăm bắt tôm
  2. xem thăm2
Hình xăm trên lưng một người đàn ông Nhật Bản

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Pa Kô) xơm ("xăm")
      • (Khasi) sam ("chọc thủng")
      • (U) /sâm/ ("xăm")

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.