Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trọc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Việt Trung|tlọc|}} đầu không có tóc; {{chuyển}} không có cây cối mọc
# {{w|Việt Trung|tlọc|}} đầu không có tóc; {{chuyển}} không có cây cối mọc
#: '''trọc''' lóc
#: '''trọc''' [[lóc]]
#: sư '''trọc'''
#: sư '''trọc'''
#: '''trọc''' đầu
#: '''trọc''' đầu
#: đồi núi '''trọc'''
#: [[đồi]] núi '''trọc'''
#: đất '''trọc'''
#: [[đất]] '''trọc'''
{{gal|2|Buddhist child monk in Wat Phou.jpg|Chú tiểu đầu trọc|Páramo del Consuelo 5, Boyacá, Colombia.jpg|Đồi núi trọc}}
{{gal|2|Buddhist child monk in Wat Phou.jpg|Chú tiểu đầu trọc|Páramo del Consuelo 5, Boyacá, Colombia.jpg|Đồi núi trọc}}

Bản mới nhất lúc 11:49, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Việt trung đại) tlọc đầu không có tóc; (nghĩa chuyển) không có cây cối mọc
    trọc lóc
    trọc
    trọc đầu
    đồi núi trọc
    đất trọc
  • Chú tiểu đầu trọc
  • Đồi núi trọc