Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khấc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|刻|khắc}} {{nb|/*[kʰ]ˤək/}}|}} chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt để đánh dấu hoặc làm chỗ mắc giữ; {{chuyển}} nấc, bậc; {{chuyển}} phần phình ra ở đầu dương vật
# {{w|hán cổ|{{ruby|刻|khắc}} {{nb|/*[kʰ]ˤək/}}|}} chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt để đánh dấu hoặc làm chỗ mắc giữ; {{chuyển}} nấc, bậc; {{chuyển}} phần phình ra ở đầu dương vật
#: '''khấc''' tre
#: '''khấc''' [[tre]]
#: nhích cân lên vài '''khấc'''
#: nhích cân [[lên]] [[vài]] '''khấc'''
#: dây mắc vào '''khấc'''
#: dây [[mắc]] [[vào]] '''khấc'''
#: nâng một vài '''khấc'''
#: nâng [[một]] [[vài]] '''khấc'''
#: đầu '''khấc'''
#: đầu '''khấc'''
{{gal|1|3.5 mm jack.jpg|Khấc trên tai nghe}}
{{gal|1|3.5 mm jack.jpg|Khấc trên tai nghe}}

Bản mới nhất lúc 11:43, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (khắc) /*[kʰ]ˤək/ chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt để đánh dấu hoặc làm chỗ mắc giữ; (nghĩa chuyển) nấc, bậc; (nghĩa chuyển) phần phình ra ở đầu dương vật
    khấc tre
    nhích cân lên vài khấc
    dây mắc vào khấc
    nâng một vài khấc
    đầu khấc
Khấc trên tai nghe