Khấc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (khắc) /*[kʰ]ˤək/ chỗ cắt gọt sâu vào bề mặt để đánh dấu hoặc làm chỗ mắc giữ; (nghĩa chuyển) nấc, bậc; (nghĩa chuyển) phần phình ra ở đầu dương vật
    khấc tre
    nhích cân lên vài khấc
    dây mắc vào khấc
    nâng một vài khấc
    đầu khấc
Khấc trên tai nghe