Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bà tám”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|八婆|bát bà}}}}{{note|Được {{dịch sao phỏng}} từ tiếng Hồng Kông, có nguồn gốc từ từ lóng {{w|Quảng Đông|{{ruby|八卦|bát quái}}|tán gẫu}}. Với nam giới cũng có những từ tương tự đó là {{ruby|八公|bát công}} và {{ruby|八叔|bát thúc}}.{{br}}
# {{w|Hán|{{ruby|八婆|bát bà}}}}{{note|Được {{taotu|dịch sao phỏng}} từ tiếng Hồng Kông, có nguồn gốc từ từ lóng {{w|Quảng Đông|{{ruby|八卦|bát quái}}|tán gẫu}}. Với nam giới cũng có những từ tương tự đó là {{ruby|八公|bát công}} và {{ruby|八叔|bát thúc}}.{{br}}
Về nguồn gốc của từ '''bát bà''', có vài giả thuyết như sau:
Về nguồn gốc của từ '''bát bà''', có vài giả thuyết như sau:
#* Cách gọi tắt của "những bà vợ thích '''bát quái (tán gẫu)'''"
#* Cách gọi tắt của "những bà vợ thích '''bát quái (tán gẫu)'''"
#* Biến thể của cách gọi '''{{ruby|三姑六婆|tam cô lục bà}}''', chỉ những người phụ nữ làm nghề thấp kém hoặc trái pháp luật
#* Biến thể của cách gọi '''{{ruby|三姑六婆|tam cô lục bà}}''', chỉ những người phụ nữ làm nghề thấp kém hoặc trái pháp luật
#* Biệt danh của '''{{ruby|朱燕|Châu Yến}}''', tên một người phụ nữ làm người hầu cho gia đình thương gia nổi tiếng {{ruby|何東|Hà Đông}} (Robert Hotung). Bà này là con thứ tám nên thường được gọi là '''bát bà'''. Vì Châu Yến sau này lấy trộm bí mật của gia đình họ Hà bán cho người Anh, nên những người hay tọc mạch bàn tán chuyện của người khác được đặt biệt danh là '''bát bà'''.}} những người phụ nữ hay nói chuyện phiếm, thích tọc mạch chuyện người khác  
#* Biệt danh của '''{{ruby|朱燕|Châu Yến}}''', tên một người phụ nữ làm người hầu cho gia đình thương gia nổi tiếng {{ruby|何東|Hà Đông}} (Robert Hotung). Bà này là con thứ tám nên thường được gọi là '''bát bà'''. Vì Châu Yến sau này lấy trộm bí mật của gia đình họ Hà bán cho người Anh, nên những người hay tọc mạch bàn tán chuyện của người khác được đặt biệt danh là '''bát bà'''.}} những người phụ nữ hay nói chuyện phiếm, thích tọc mạch chuyện người khác  
#: ngồi lê '''bà tám'''
#: [[ngồi]] lê '''bà tám'''
{{notes}}
{{notes}}
==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[ba hoa]]
* [[ba hoa]]

Bản mới nhất lúc 00:21, ngày 14 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán)
    (bát)
    ()
    [a] những người phụ nữ hay nói chuyện phiếm, thích tọc mạch chuyện người khác
    ngồibà tám

Chú thích

  1. ^ Được dịch sao phỏng từ tiếng Hồng Kông, có nguồn gốc từ từ lóng (Quảng Đông)
    (bát)
    (quái)
    ("tán gẫu"). Với nam giới cũng có những từ tương tự đó là
    (bát)
    (công)
    (bát)
    (thúc)
    .
    Về nguồn gốc của từ bát bà, có vài giả thuyết như sau:
      • Cách gọi tắt của "những bà vợ thích bát quái (tán gẫu)"
      • Biến thể của cách gọi
        (tam)
        ()
        (lục)
        ()
        , chỉ những người phụ nữ làm nghề thấp kém hoặc trái pháp luật
      • Biệt danh của
        (Châu)
        (Yến)
        , tên một người phụ nữ làm người hầu cho gia đình thương gia nổi tiếng
        ()
        (Đông)
        (Robert Hotung). Bà này là con thứ tám nên thường được gọi là bát bà. Vì Châu Yến sau này lấy trộm bí mật của gia đình họ Hà bán cho người Anh, nên những người hay tọc mạch bàn tán chuyện của người khác được đặt biệt danh là bát bà.

Xem thêm