Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bốt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
#{{w|Pháp|botte}} giày ống cao
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|botte|/bɔt/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-botte.wav|20px]]|}} giày ống cao
#: đôi '''bốt''' da
#: [[đôi]] '''bốt''' [[da]]
#{{w|Pháp|poste}} đồn đóng quân; trạm canh gác
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|poste|/pɔst/}}[[File:LL-Q150 (fra)-WikiLucas00-poste.wav|20px]]|}} đồn đóng quân; trạm canh gác
#: phá '''bốt''' giặc
#: [[phá]] '''bốt''' giặc
#: '''bốt''' kiểm dịch
#: '''bốt''' kiểm dịch
{{gal|3|Combat boots IMGP8978.jpg|Giày bốt quân đội|Route de Son Tay, juin 1950. - Un poste présente les armes au Colonel Gambiez accompagné de M. Robequain (cropped).jpg|Bốt giặc Pháp trên đường lên Sơn Tây, 6/1950|Bot Hang Dau.jpg|Bốt tròn Hàng Đậu}}
{{gal|3|Combat boots IMGP8978.jpg|Giày bốt quân đội|Route de Son Tay, juin 1950. - Un poste présente les armes au Colonel Gambiez accompagné de M. Robequain (cropped).jpg|Bốt giặc Pháp trên đường lên Sơn Tây, 6/1950|Bot Hang Dau.jpg|Bốt tròn Hàng Đậu}}

Bản mới nhất lúc 04:35, ngày 31 tháng 8 năm 2024

  1. (Pháp) botte(/bɔt/) giày ống cao
    đôi bốt da
  2. (Pháp) poste(/pɔst/) đồn đóng quân; trạm canh gác
    phá bốt giặc
    bốt kiểm dịch
  • Giày bốt quân đội
  • Bốt giặc Pháp trên đường lên Sơn Tây, 6/1950
  • Bốt tròn Hàng Đậu