Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
#{{w|Pháp|sou}} tiền bằng kim loại mệnh giá nhỏ, thường có hình tròn; đơn vị tiền tệ có giá trị bằng 1/100 đồng
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|sou|/suː/}}[[File:LL-Q150 (fra)-WikiLucas00-sou.wav|20px]]|}} tiền bằng kim loại mệnh giá nhỏ, thường có hình tròn; đơn vị tiền tệ có giá trị bằng 1/100 đồng
#: đồng '''xu''' [[bạc]]
#: đồng '''xu''' [[bạc]]
#: [[hai]] '''xu''' [[một]] cọng hành
#: [[hai]] '''xu''' [[một]] cọng hành
{{gal|2|2 Xu - North Vietnam (1964) 01.jpg|Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt trước)|2 Xu - North Vietnam (1964) 02.jpg|Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt sau)}}
{{gal|2|2 Xu - North Vietnam (1964) 01.jpg|Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt trước)|2 Xu - North Vietnam (1964) 02.jpg|Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt sau)}}

Bản mới nhất lúc 01:18, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) sou(/suː/) tiền bằng kim loại mệnh giá nhỏ, thường có hình tròn; đơn vị tiền tệ có giá trị bằng 1/100 đồng
    đồng xu bạc
    hai xu một cọng hành
  • Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt trước)
  • Giấy bạc 2 xu miền Bắc Việt Nam (1964) (Mặt sau)