Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mo”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|巫|vu}} {{nb|/*ma/}}|}} → {{w|Proto-Tai|/*ʰmoːᴬ/|}}{{cog|{{list|{{w|Thái|{{rubyM|หมอ|/mɔ̌ɔ/}}}}|{{w|Lào|{{rubyM|ໝໍ|/mǭ/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦖᦸ|/ṁoa/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|မေႃ|/mǎu/}}}}|{{w|Zhuang|mo}}|{{w|Tai Nüa|{{rubyM|ᥛᥨᥝᥴ|/mów/}}}}|{{w|Ahom|{{rubyM|𑜉𑜦𑜡|/mō/}}}}}}}} thầy cúng ở một số dân tộc miền núi phía Bắc
#: [[thầy]] '''mo'''
#: mời '''mo''' [[về]] [[cúng]]
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|mort|/mɔʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-mort.wav|20px]]|chết}} số không
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|mort|/mɔʁ/}}[[File:LL-Q150 (fra)-LoquaxFR-mort.wav|20px]]|chết}} số không
#: [[về]] '''mo'''
#: [[về]] '''mo'''
#: số '''mo'''
#: số '''mo'''
{{gal|1|Mask for shaman's initiation ritual, Dao (Dao Ho) - Vietnam Museum of Ethnology - Hanoi, Vietnam - DSC02959.JPG|Mặt nạ thầy mo của dân tộc Dao}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 23:11, ngày 15 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (vu) /*ma/(Proto-Tai) /*ʰmoːᴬ/ [cg1] thầy cúng ở một số dân tộc miền núi phía Bắc
    thầy mo
    mời mo về cúng
  2. (Pháp) mort(/mɔʁ/) ("chết") số không
    về mo
    số mo
Mặt nạ thầy mo của dân tộc Dao

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thái Lan) หมอ(/mɔ̌ɔ/)
      • (Lào) ໝໍ(/mǭ/)
      • (Tày Lự) ᦖᦸ(/ṁoa/)
      • (Shan) မေႃ(/mǎu/)
      • (Tráng) mo
      • (Tai Nüa) ᥛᥨᥝᥴ(/mów/)
      • (Ahom) 𑜉𑜦𑜡(/mō/)