Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gòi”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|khmer|{{rubyM|គយ|/kɔɔj/}}|}} đồn hải quan, đồn biên giới | # {{w|khmer|{{rubyM|គយ|/kɔɔj/}}|}} đồn hải quan, đồn biên giới | ||
#: qua gòi | #: [[qua]] '''gòi''' | ||
#: trình gòi | #: trình '''gòi''' | ||
#: gòi Cái Cốc | #: '''gòi''' [[Cái]] [[Cốc]] | ||
#: rạch Gòi | #: [[rạch]] '''Gòi''' | ||
# {{w||rồi|}}{{note|'''Gòi''' là hiện tượng biến đổi phụ âm /ʐ/ (đầu lưỡi vòm cứng) thành phụ âm /ɹ/ (chân răng tiếp cận), và cuối cùng thành phụ âm /ɣ/ (vòm mềm) thường xảy ra ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt là miền Tây.}} {{pn|nb}} đã xong, trước đây, sau khi đã xong việc khác | # {{w||rồi|}}{{note|'''Gòi''' là hiện tượng biến đổi phụ âm /ʐ/ (đầu lưỡi vòm cứng) thành phụ âm /ɹ/ (chân răng tiếp cận), và cuối cùng thành phụ âm /ɣ/ (vòm mềm) thường xảy ra ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt là miền Tây.}} {{pn|nb}} đã xong, trước đây, sau khi đã xong việc khác | ||
#: xong gòi | #: xong '''gòi''' | ||
#: gòi sao? | #: '''gòi''' sao? | ||
#: tới công chuyện gòi | #: [[tới]] [[công]] [[chuyện]] '''gòi''' | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 13:39, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- (Khmer)
គយ đồn hải quan, đồn biên giới - rồi [a] (Nam Bộ) đã xong, trước đây, sau khi đã xong việc khác
Chú thích
- ^ Gòi là hiện tượng biến đổi phụ âm /ʐ/ (đầu lưỡi vòm cứng) thành phụ âm /ɹ/ (chân răng tiếp cận), và cuối cùng thành phụ âm /ɣ/ (vòm mềm) thường xảy ra ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt là miền Tây.