Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mâm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-vietic|/*ɓəm/|}}{{cog|{{list|{{w|mường|bâm}}|{{w|Tho|/bʌm¹/}}|{{w|Pong|/bɨm/}}|{{w|Pong|/bɔm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔm/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kabôm/}}}}}} vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; {{chuyển}} vật tròn phẳng và có kích thước lớn | # {{w|proto-vietic|/*ɓəm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|mường|bâm}}|{{w|Tho|/bʌm¹/}}|{{w|Pong|/bɨm/}}|{{w|Pong|/bɔm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/bɔm/}} (Toum)|{{w|Thavung|/kabôm/}}}}}} vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; {{chuyển}} vật tròn phẳng và có kích thước lớn | ||
#: dọn '''mâm''' [[cơm]] | #: dọn '''mâm''' [[cơm]] | ||
#: '''mâm''' cỗ | #: '''mâm''' cỗ | ||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
{{gal|1|Varnished food tray, Kinh ethnic group, Ha Tay province - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05252.JPG|Mâm gỗ sơn son}} | {{gal|1|Varnished food tray, Kinh ethnic group, Ha Tay province - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05252.JPG|Mâm gỗ sơn son}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 11:31, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ɓəm [1]/ [cg1] vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; (nghĩa chuyển) vật tròn phẳng và có kích thước lớn
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.