Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mâm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
{{gal|1|Varnished food tray, Kinh ethnic group, Ha Tay province - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05252.JPG|Mâm gỗ sơn son}} | {{gal|1|Varnished food tray, Kinh ethnic group, Ha Tay province - Vietnam National Museum of Fine Arts - Hanoi, Vietnam - DSC05252.JPG|Mâm gỗ sơn son}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 11:31, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ɓəm [1]/ [cg1] vật phẳng hình tròn, làm bằng gỗ, kim loại hoặc nhựa, dùng để bày biện thức ăn; (nghĩa chuyển) vật tròn phẳng và có kích thước lớn
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.