Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nan”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*t-rn-aːɲ/|}}{{note|'''/*t-rn-aːɲ/''' là dạng danh từ hóa bằng phụ tố /-rn-/ của '''/*t₁aaɲ/''' ([[đan]]).}} thanh tre chuốt mỏng; {{chuyển}} thanh nhỏ, mảnh nói chung
# {{w|Proto-Vietic|/*t-rn-aːɲ{{ref|fer2009}}/|}}{{note|'''/*t-rn-aːɲ/''' là dạng danh từ hóa bằng phụ tố /-rn-/ của '''/*t₁aaɲ/''' ([[đan]]).}} thanh tre chuốt mỏng; {{chuyển}} thanh nhỏ, mảnh nói chung
#: '''nan''' [[tre]]
#: '''nan''' [[tre]]
#: '''nan''' quạt
#: '''nan''' quạt
Dòng 7: Dòng 7:
{{gal|2|Thuyen Nan w Narodowym Muzeum Morskim 0630.jpg|Thuyền nan|Bike Wheel (Unsplash).jpg|Nan xe đạp}}
{{gal|2|Thuyen Nan w Narodowym Muzeum Morskim 0630.jpg|Thuyền nan|Bike Wheel (Unsplash).jpg|Nan xe đạp}}
{{notes}}
{{notes}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 15:13, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*t-rn-aːɲ [1]/ [a] thanh tre chuốt mỏng; (nghĩa chuyển) thanh nhỏ, mảnh nói chung
    nan tre
    nan quạt
    quạt nan
    thuyền nan
    nan bánh xe
  • Thuyền nan
  • Nan xe đạp

Chú thích

  1. ^ /*t-rn-aːɲ/ là dạng danh từ hóa bằng phụ tố /-rn-/ của /*t₁aaɲ/ (đan).

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 1. 95-108.