Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ôm”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔoːm/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔoːm¹/}}|{{w|Tho|/ʔɔːm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔoːm¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ʔaom/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʔaom/}} (Toum)}}}} {{cũ}} đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người | # {{w|Proto-Vietic|/*ʔoːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ʔoːm¹/}}|{{w|Tho|/ʔɔːm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔoːm¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ʔaom/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʔaom/}} (Toum)}}}} {{cũ}} đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người | ||
#: [[một]] '''ôm''' [[lúa]] | #: [[một]] '''ôm''' [[lúa]] | ||
#: [[bia]] '''ôm''' | #: [[bia]] '''ôm''' | ||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
{{gal|2|Two hugging cats.jpg|Hai chú mèo ôm nhau|Vintage Ohmmeter Bakelite case opened.jpg|Bên trong điện trở kế}} | {{gal|2|Two hugging cats.jpg|Hai chú mèo ôm nhau|Vintage Ohmmeter Bakelite case opened.jpg|Bên trong điện trở kế}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 21:55, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ʔoːm [1]/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
- (Đức)
Ohm → (Pháp)ohm đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω- ôm kế
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.