Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ớt”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔəːt/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/ʔəːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʔaət/}} (Ly Hà)}}}} các loài cây thân bụi thuộc chi ''Capsicum'', quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị | # {{w|Proto-Vietic|/*ʔəːt{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/ʔəːt/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/ʔaət/}} (Ly Hà)}}}} các loài cây thân bụi thuộc chi ''Capsicum'', quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị | ||
#: cây ớt | #: [[cây]] '''ớt''' | ||
#: quả ớt | #: quả '''ớt''' | ||
#: ớt chỉ thiên | #: '''ớt''' [[chỉ]] thiên | ||
#: ớt hiểm | #: '''ớt''' hiểm | ||
#: ớt bột | #: '''ớt''' bột | ||
#: ớt chuông | #: '''ớt''' chuông | ||
#: tương ớt | #: tương '''ớt''' | ||
#: ớt nào mà ớt chả cay | #: '''ớt''' nào mà '''ớt''' [[chả]] cay | ||
{{gal|1|Chili-Harvest-2012.jpg|Các loại ớt}} | {{gal|1|Chili-Harvest-2012.jpg|Các loại ớt}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 22:28, ngày 9 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*ʔəːt [1]/ [cg1] các loài cây thân bụi thuộc chi Capsicum, quả thường có màu đỏ hoặc vàng, có vị cay, dùng làm gia vị
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.