Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gươm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán|{{ruby|劍|kiếm}} {{nobr|/kɨɐm{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kɨəm/}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təkɨəm/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təkɨəm¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/kɨəm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣɨəm¹/}} (Làng Lỡ)}}}} vũ khí bằng kim loại có lưỡi sắc dài, cán ngắn
# {{w|hán|{{ruby|劍|kiếm}} {{nb|/kɨɐm{{s|H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kɨəm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/təkɨəm/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təkɨəm¹/}} (Sách)|{{w|Tho|/kɨəm¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣɨəm¹/}} (Làng Lỡ)}}}} vũ khí bằng kim loại có lưỡi sắc dài, cán ngắn
#: thanh '''gươm'''
#: thanh '''gươm'''
#: rút '''gươm''' ra [[chém]]
#: rút '''gươm''' ra [[chém]]
{{gal|1|Kim Qui and the Restored Sword (Hoan Kiem) in ceramics.jpg|Thần Kim Quy và thanh gươm thần}}
{{gal|1|Kim Qui and the Restored Sword (Hoan Kiem) in ceramics.jpg|Thần Kim Quy và thanh gươm thần}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:40, ngày 20 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán) (kiếm) /kɨɐmH/(Proto-Vietic) /*t-kɨəm [1]/ [cg1] vũ khí bằng kim loại có lưỡi sắc dài, cán ngắn
    thanh gươm
    rút gươm ra chém
Thần Kim Quy và thanh gươm thần

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /təkɨəm/ (Rục)
      • (Chứt) /təkɨəm¹/ (Sách)
      • (Thổ) /kɨəm¹/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ɣɨəm¹/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.