Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khó”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán trung|{{ruby|苦|khổ}} {{nobr|/kʰuo{{s|X ~ H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*kʰɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kʰɔː³/}}|{{w|Pong|/kʰɔː/}}}}}} đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
# {{w|Hán trung|{{ruby|苦|khổ}} {{nb|/kʰuo{{s|X ~ H}}/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*kʰɔːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/kʰɔː³/}}|{{w|Pong|/kʰɔː/}}}}}} đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
#: '''khó''' chịu
#: '''khó''' chịu
#: '''khó''' [[dễ]]
#: '''khó''' [[dễ]]
Dòng 7: Dòng 7:
#: nghèo '''khó'''
#: nghèo '''khó'''
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:10, ngày 21 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (khổ) /kʰuoX ~ H/(Proto-Vietic) /*kʰɔːʔ [1]/ [cg1] đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều, vất vả nhiều mới có được, mới làm được; nghèo nàn, thiếu thốn
    khó chịu
    khó dễ
    khó khăn
    khó tính
    khốn khó
    nghèo khó

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.