Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúc”
Giao diện
imported>Admin n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|” |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|Hán|{{ruby|鞠|cúc}}|bóng da}}{{note|Trước kia cúc áo thường được làm có dạng hạt tròn bằng vải như quả bóng nhỏ, nên được gọi là 鞠.}} vật nhỏ được đính vào quần áo để cài hai điểm lại với nhau | ||
#: cài '''cúc''' áo | #: cài '''cúc''' áo | ||
#: đơm '''cúc''' | #: đơm '''cúc''' | ||
{{gal|1|Ao dai, Viet, Hanoi, 1960-1970, view 2, silk - Vietnamese Women's Museum - Hanoi, Vietnam - DSC04121.JPG|Cúc áo kiểu tròn vẫn được sử dụng phổ biến trên trang phục truyền thống, chẳng hạn như áo dài, nhưng đã thay thế sang các chất liệu hiện đại như hạt cườm}} | {{gal|1|Ao dai, Viet, Hanoi, 1960-1970, view 2, silk - Vietnamese Women's Museum - Hanoi, Vietnam - DSC04121.JPG|Cúc áo kiểu tròn vẫn được sử dụng phổ biến trên trang phục truyền thống, chẳng hạn như áo dài, nhưng đã thay thế sang các chất liệu hiện đại như hạt cườm}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
Bản mới nhất lúc 21:39, ngày 25 tháng 4 năm 2025
- (Hán)
鞠 ("bóng da") [a] vật nhỏ được đính vào quần áo để cài hai điểm lại với nhau- cài cúc áo
- đơm cúc
Chú thích
- ^ Trước kia cúc áo thường được làm có dạng hạt tròn bằng vải như quả bóng nhỏ, nên được gọi là 鞠.