Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỉa”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Sanskrit|{{rubyM|सम|/samá/}}|}} → {{w|proto-mon-khmer|/*smə[ ]ʔ{{ref|sho2006}} ~ *sməh{{ref|sho2006}}/|giống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្មើ|/smaə/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သၟဟ်|/həmɔh/}}}}|{{w|Thai|{{rubyM|เสมอ|/sà-mə̌ə/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ສະເໝີ|/sa mœ̄/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦉᦵᦖᦲ|/ṡṁoe/}}}}|{{w|Bahnar|/həmō/}}|{{w|Stieng|/səmɯː/}}|{{w|Chrau|/səməː/}}|{{w|T'in|/sə̆mɤ/}}|{{w|Tampuan|/chməu/}}|{{w|Semelai|/samɔʔ/}}|{{w|Semnam|/saməːh/}}}}}}{{nombook|qatt|{{rubyN|𱻐|/kmỉa/}} ({{ruby|美 + 巨|mĩ cự}})}} {{cũ}} giống, giống như, sánh với; {{chuyển}} nói nhại lại; {{chuyển}} nói giễu cợt, trêu tức | # {{w|Sanskrit|{{rubyM|सम|/samá/}}|}} → {{w|proto-mon-khmer|/*smə[ ]ʔ{{ref|sho2006}} ~ *sməh{{ref|sho2006}}/|giống}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្មើ|/smaə/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|သၟဟ်|/həmɔh/}}}}|{{w|Thai|{{rubyM|เสมอ|/sà-mə̌ə/}}}}|{{w|Lao|{{rubyM|ສະເໝີ|/sa mœ̄/}}}}|{{w|Lü|{{rubyM|ᦉᦵᦖᦲ|/ṡṁoe/}}}}|{{w|Bahnar|/həmō/}}|{{w|Stieng|/səmɯː/}}|{{w|Chrau|/səməː/}}|{{w|T'in|/sə̆mɤ/}}|{{w|Tampuan|/chməu/}}|{{w|Semelai|/samɔʔ/}}|{{w|Semnam|/saməːh/}}}}}}{{nombook|qatt|{{rubyN|𱻐|/kmỉa/}} ({{ruby|美 + 巨|mĩ cự}})}} {{cũ}} giống, giống như, sánh với; {{chuyển}} nói nhại lại; {{chuyển}} nói giễu cợt, trêu tức | ||
#: mỉa dạng | #: '''mỉa''' dạng | ||
#: mỉa tợ | #: '''mỉa''' [[tợ]] | ||
#: mỉa giống | #: '''mỉa''' [[giống]] | ||
#: nói mỉa | #: nói '''mỉa''' | ||
#: mỉa mai | #: '''mỉa''' [[mai]] | ||
#: cười mỉa | #: cười '''mỉa''' | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} | {{refs}} |
Bản mới nhất lúc 08:26, ngày 17 tháng 1 năm 2025
- (Phạn)
सम → (Proto-Mon-Khmer) /*smə[ ]ʔ [1] ~ *sməh [1]/ ("giống") [cg1] [a] (cũ) giống, giống như, sánh với; (nghĩa chuyển) nói nhại lại; (nghĩa chuyển) nói giễu cợt, trêu tức
Chú thích
- ^ Trong Quốc âm thi tập (thế kỉ XV), Nguyễn Trãi ghi âm nôm của mỉa bằng chữ
𱻐 [?] (美 +巨 ).