Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trả”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 7 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w| | # {{w|{{việt|1651}}|blả|}}{{cog|{{list|{{w|Chut|/pla꞉⁴/}}|{{w|Pong|/plaə/}} (Ly Hà)|{{w|Bru|/kulah/}}|{{w|Katu|/klɑːlh/}} (Phương)|{{w|Pacoh|cloih}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|trả}} {{ruby|把|bả}} /*praːʔ/}} đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn; {{cũng|{{pn|bb}} giả}} | ||
#: có vay có '''trả''' | #: [[có]] vay [[có]] '''trả''' | ||
#: '''trả''' đũa | #: '''trả''' [[đũa]] | ||
#: '''trả''' lương | #: '''trả''' lương | ||
#: '''trả''' ơn | #: '''trả''' [[ơn]] | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |
Bản mới nhất lúc 11:22, ngày 27 tháng 11 năm 2024
- (Việt trung đại - 1651) blả [cg1] [a] đưa lại cho người khác tương đương với cái đã nhận, đã mượn; (cũng) (Bắc Bộ) giả
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trả bằng chữ
把 /*praːʔ/.